Giá cước dịch vụ FTTH FPT

Chủ nhật - 10/12/2023 23:40
 

Giá cước dịch vụ FTTH FPT

I. Chính sách giá cước mới:
- Chính sách khuyến mãi trả trước áp dụng từ ngày 22/5/2024 và chỉ áp dụng cho Khách hàng khi đăng ký lắp mới.
STT
No
Tên gói cước/ 
Package name
Down/Up
(Mbps)

IP tĩnh
Tháng Cước
hòa mạng
Connection Fee
Số tiền (đ)
Amount (VND)
1 GIGA 150/150 Không 1 Tháng/Monthly 300.000 255.000
6 Tháng/6 Months 1.530.000
13 Tháng/Pay 12 months get 1 month more 3.060.000
2 SKY 1.000/1.000 Không 1 Tháng/Monthly 300.000 320.000
6 Tháng/6 Months 1.920.000
13 Tháng/Pay 12 months get 1 month more 3.840.000
3 META 1.000/1.000 Không 1 Tháng/Monthly 300.000 410.000
6 Tháng/6 Months 2.460.000
13 Tháng/Pay 12 months get 1 month more 4.920.000
4 Super250x 250/250 Không 1 Tháng/Monthly 550.000 750.000
6 Tháng/6 Months    300.000 4.500.000
13 Tháng/Pay 12 months get 1 month more 9.000.000
5 Super400x 400/400 Không 1 Tháng/Monthly 1.100.000 2.200.000
6 Tháng/6 Months  300.000 13.200.000
13 Tháng/Pay 12 months get 1 month more 26.400.000
6
Super500x

500/500
Không 1 Tháng/Monthly 1.100.000 4.400.000
6 Tháng/6 Months 300.0000 26.400.000
13 Tháng/Pay 12 months get 1 month more 52.800.000

Ghi chú:  
        - Chính sách áp dụng từ ngày 22/05/2024.
        - Trong mọi trường hợp chấm dứt hợp đồng, các khoản tiền mà khách hàng đã trả trước theo chương trình khuyến mãi sẽ không được hoàn lại.
        -  Giá cước ở trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
        - Chính sách thuê thêm IP Tĩnh – chỉ áp dụng cho các gói super… (đã bao gồm 10%VAT):
                * 1 IP Fronte: 600.000đồng/tháng
                * 4 IP Route: 600.000đồng/tháng
                * 8 IP Route: 1.200.000đồng/tháng
        -  Khách hàng ngưng, hủy trước thời gian cam kết 12 tháng, sẽ đóng phí vi phạm : 550.000đ
         -  ACT chỉ hỗ trợ cấu hình cho 01 (Một) Modem FTTH và 01 (Một) máy tính do khách hàng chỉ định
        -  Thiết bị trang bị cho khách hàng trong quá trình sử dụng là tài sản của công ty và sẽ được thu hồi sau khi khách hàng chấm dứt hợp đồng.
II. Chính sách nâng băng thông và đổi tên gói cước:
STT
No
Tên gói cước cũ 
Old Package name
Băng thông hiện tại
Curent Bandwidth
Tên gói cước mới
New Package name
Băng thông tối đa
Maximum bandwidth
Ip tĩnh
Static IP
Giá cước (vnđ)
Price (vnđ)
Download Upload
1 Super80x 80Mbps GIGAx 150Mbps 150Mbps Không 255.000
2 Super100x 100Mbps SKYx 1.000Mbps 150Mbps Không 320.000
3 Super250x 250Mbps Super250x 250Mbps 250Mbps Giữ theo chính sách gói cước của khách hàng 1.320.000

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

INTERNET FTTH
logo fpt   FPT Telecom

  VIETTEL Telecom
 
   
Thống kê
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay340
  • Tháng hiện tại18,196
  • Tổng lượt truy cập193,398
TRUYỀN HÌNH CÁP
 logoTMS
HTVC
THANH TOÁN CƯỚC

1. Thanh toán bằng tiền mặt.

2. Thanh toán bằng chuyển khoản.

3. Những hình thức thanh toán khác qua ngân hàng:

   - Thu tại quầy

   - Internet Banking

   - ATM

   - SMS Banking

   - Thanh toán tự động

   - POS

   - Mobile Banking

4. Thanh toán bằng VÍ ĐIỆN TỬ Payoo, Momo, ZaloPay


Xem chi tiết
Copyright © 2021  Công ty TNHH MTV TMDV Cuộc Sống Mới
Tầng 4, Tòa nhà Broadway E, số 2 đường Bertrand Russell, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM
Điện thoại: (028) 54 113 223 - Email: info@cuocsongmoi.vn
hpny flower
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây