Giá cước dịch vụ Internet ADSL của VNPT - Vinaphone

Lắp đặt, hòa mạng:

      +  Thuê bao sử dụng ADSL trên đường dây điện thoại: Miễn phí.

     +  Thuê bao sử dụng ADSL riêng với đường dây điện thoại: 200.000 VNĐ/thuê bao/lần chưa bao gồm VAT.

 Trang thiết bị đầu cuối:

 Khách hàng đăng ký mới dịch vụ ADSL Smart cam kết sử dụng tối thiểu 12 tháng (không tính thời gian tạm ngưng dịch vụ) sẽ được trang bị thiết bị đầu cuối trong quá trình sử dụng dịch vụ:

      +  Gói SmartVNN - Easy/Famaily: thiết bị đầu cuối đáp ứng tính năng cơ bản.

    +  Gói SmartVNN - Extra/Maxi/Pro: thiết bị đầu cuối đáp ứng tính năng nâng cao.

Bảng giá cước dịch vụ Internet SmartVNN:

SmartVNN
- Basic

Tốc độ tối đa: 7 Mbps  /512 Kbps

Trả cước theo hình thức trọn gói             : 150.000đ
Áp dụng từ ngày 01/08/2020
- Easy

Tốc độ tối đa: 9 Mbps  /512 Kbps

Trả cước theo hình thức trọn gói             : 250.000đ

IP tĩnh: không áp dụng
Áp dụng từ ngày 01/08/2020
- Extra

 Tốc độ tối đa:12 Mbps / 640 Kbps

Trả cước theo hình thức trọn gói              : 350.000đ

 IP tĩnh: không áp dụng
Áp dụng từ ngày 01/08/2020

- Family

Tốc độ tối đa: 4.320 Kbps / 512 Kbps

1. Trả cước theo lưu lượng sử dụng

     -  Cước thuê bao tháng                               : 35.000đ

     -  Cước trên 01Mbyte dữ liệu gửi và nhận : 48đ

     -  Mức cước sử dụng tối đa                        : 450.000đ.

2.Trả cước theo hình thức trọn gói              : 175.000đ

IP tĩnh: không áp dụng

* Ngưng cấp mới

- Maxi

Tốc độ tối đa     : 6.112 Kbps / 768 Kbps

1. Trả cước theo lưu lượng sử dụng

     -  Cước thuê bao tháng                                : 165.000đ

     -  Cước trên 01Mbyte dữ liệu gửi và nhận  : 50đ  

     -  Mức cước sử dụng tối đa                         : 1.100.000đ

2. Trả cước theo hình thức trọn gói              : 450.000đ

IP tĩnh: Miễn phí 01 IP tĩnh

* Ngưng cấp mới

   

- Pro

 Tốc độ tối đa:  8.192 Kbps / 864 Kbps

1. Trả cước theo lưu lượng sử dụng

      -  Cước thuê bao tháng                                : 300.000đ

     -   Cước trên 01Mbyte dữ liệu gửi và nhận  : 50đ

     -   Mức cước sử dụng tối đa                         : 1.600.000đ

2. Trả cước theo hình thức trọn gói               : 600.000đ

IP tĩnh: Miễn phí 01 IP tĩnh

* Ngưng cấp mới

Ghi chú:

      -    Công ty TNHH MTV TMDV Cuộc Sống Mới chỉ hỗ trợ cấu hình cho 01 (Một) Modem và 01 (Một) máy tính do khách hàng chỉ định.

      -   Tốc độ tối đa từ người sử dụng đến hệ thống của nhà cung cấp dịch vụ Internet.

      -   Tất cả các mức giá chưa bao gồm thuế VAT.

      -   Mức cước sử dụng tối đa đã bao gồm cước thuê bao

      -   Quý khách vui lòng xem các quy định phí và tạm ngưng dịch vụ ở trang sau.

      -   Điện thoại giao dịch: (028) 54 111 222 (Etx: 2) - 1800 7268 (Etx: 2)

      -   Điện thoại hỗ trợ kỹ thuật: (028) 54 111 222 ( Etx 3) - 1800 7268 (Etx 3)

 


 

BIỂU PHÍ VÀ CÁC QUY ĐỊNH TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET ADSL CỦA VNPT - VINAPHONE

I.  BIỂU PHÍ:

 

Stt Nội dung Đơn vị tính          Mức phí

1

Cước hòa mạng (không bao gồm cước hòa mạng điện thoại nếu có)

Đồng/đường dây

 Miễn phí

2

Phí chuyển đổi gói cước cao xuống gói cước thấp

Đồng/lần

          Miễn phí

3

Phí chuyển đổi gói cước thấp lên gói cước cao

Đồng/lần

Miễn phí

4

Phí chuyển đổi từ thuê bao trọn gói sang thuê bao lưu lượng và ngược lại

Đồng/lần

          Miễn phí

5

Phí di dời đường dây ADSL

Đồng/đường dây

Miễn phí

6

Phí tách dịch vụ ADSL sang dùng trên đường dây riêng (không thay đổi vị trí lắp đặt)

Đồng/đường dây

Miễn phí

7

Phí tạm ngưng dịch vụ

Đồng/lần

Miễn phí

8

Phí khôi phục sử dụng dịch vụ

Đồng/lần

Miễn phí

9

Phí chuyển quyền sử dụng

Đồng/lần/ thuê bao

Miễn phí

 

II.  CÁC QUY ĐỊNH TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ 

1.  Cước thuê bao không tròn tháng: là trường hợp thời gian sử dụng của tháng đầu tiên sau khi lắp đặt hoặc tháng cuối cùng trước khi kết thúc hợp đồng thuê bao không tròn tháng.

a/  Đối với thuê bao sử dụng hình thức trả trước theo lưu lượng gửi và nhận:

    -  Cước thuê bao tháng được tính bằng: (Cước thuê bao tháng /30 ngày) x số ngày sử dụng trong tháng.

    -  Cước theo lưu lượng gửi và nhận: tính theo thực tế phát sinh (nếu có)

b/  Đối với thuê bao sử dụng hình thức trả trước trọn gói, cước thuê bao tháng được tính bằng:

    -  Cước thu trong tháng được tính bằng: (Cước trọn gói tháng /30 ngày) x số ngày sử dụng trong tháng.

2.  Chính sách thu cước trong thời gian tạm ngưng cung cấp dịch vụ SmartVNN:

   -   Không thu cước thuê bao tháng hoặc cước trọn gói trong thời gian tạm ngưng cung cấp dịch vụ. Trường hợp số ngày tạm ngưng không tròn tháng, cước thuê bao tháng hoặc cước trọn gói được tính bằng: cước thuê bao tháng hoặc cước trọn gói/30 ngày x số ngày sử dụng trong tháng (1).

            Ví dụ: trường hợp tạm ngưng cung cấp dịch vụ từ ngày 14/4 đến hết ngày 10/6 thì cước thuê bao hoặc cước trọn gói tháng 4, 6 được tính theo công thức (1), không thu cước thuê bao hoặc trọn gói tháng 5.

   -  Cước theo lưu lượng gửi, nhận (Mbyte): tính theo thực tế phát sinh (nếu có).

   -  Thời gian tạm ngưng dịch vụ tối đa là 3 tháng. Quá thời hạn này nếu khách hàng có yêu cầu xin gia hạn tạm ngưng tiếp thì khách hàng chỉ có thể tạm ngưng thêm tối đa 03 tháng. Hết thời gian tạm ngưng tiếp này, nếu khách hàng không yêu cầu khôi phục lại dịch vụ để sử dụng thì Công ty TNHH MTV TMDV Cuộc Sống Mới sẽ đơn phương chấm dứt sử dụng dịch vụ và khách hàng vẫn phải chịu trách nhiệm thanh toán các khoản nợ cước (nếu có)

 3.  Đổi tốc độ và đổi hình thức thanh toán:

    -   Đối với đổi hình thức thanh toán:

  • Đổi tức thì sẽ áp dụng ngay trong tháng.
  • Đổi bình thường sẽ áp dụng trong tháng sau.

    -   Đối với đổi tốc độ:

  • Đổi tức thì từ gói thấp lên gói cao: sẽ áp dụng gói cao trong tháng sau.
  • Đổi tức thì từ gói cao xuống gói thấp: sẽ áp dụng gói thấp ngay trong tháng.
  • Đổi bình thường: sẽ áp dụng gói đăng ký vào tháng sau.