Giá cước dịch vụ Internet ADSL của SPT

 Lắp đặt, hòa mạng:

       +  Thuê bao hòa mạng mới (đồng/ lần) : 200.000đ (đã bao gồm 10% VAT)

       +  Thuê bao sử dụng ADSL trên đường dây điện thoại SPT (54xxxxxx)         : Miễn phí.

       +  Cước phí cài đặt Modem/Router ADSL : Miễn phí.

       +   Phí chuyển đổi hình thức thuê dịch vụ: Miễn phí.

 Bảng giá cước:

SStart

Tốc độ tối đa: 5 Mbps / 512 Kbps (Tốc độ cũ: 4Mb / 512 Kbps )

1. Trả cước theo lưu lượng sử dụng

     -  Cước thuê bao tháng                                  : 20.000đ

     -  Phí lưu lượng (tính trên 01 MByte dữ liệu gửi /nhận) : 30đ

     -  Mức cước sử dụng tối đa                           : 215.000đ

2. Trả cước theo hình thức trọn gói               : 130.000đ

Địa chỉ IP tĩnh: IP động.

SHigh

Tốc độ tối đa: 6 Mbps / 512 Kbps ( Tốc độ cũ: 5 Mbps / 512 Kbps )

1. Trả cước theo lưu lượng sử dụng

     -  Cước thuê bao tháng                                  : 25.000đ

     -  Phí lưu lượng (tính trên 01 MByte dữ liệu gửi /nhận) : 30đ

     -  Mức cước sử dụng tối đa                           : 275.000đ

2. Trả cước theo hình thức trọn gói               : 140.000đ

Địa chỉ IP tĩnh: IP động.

SSuper

Tốc độ tối đa: 8 Mbps/640 Kbps ( Tốc độ cũ: 6 Mbps/640 Kbps )

1. Trả cước theo lưu lượng sử dụng

     -  Cước thuê bao tháng                             : 30.000đ

     -  Phí lưu lượng (tính trên 01 MByte dữ liệu gửi /nhận) : 30đ

     - Mức cước sử dụng tối đa                        : 315.000đ

2. Trả cước theo hình thức trọn gói           : 190.000đ

 Địa chỉ IP tĩnh: 01 IP tĩnh.

SBusiness

Tốc độ tối đa: 9 Mbps / 768 Kbps ( Tốc độ cũ: 7 Mbps / 768 Kbps )

1. Trả cước theo lưu lượng sử dụng

     -  Cước thuê bao tháng                                : 35.000đ

    -  Phí lưu lượng (tính trên 01 MByte dữ liệu gửi /nhận) : 30đ

     -  Mức cước sử dụng tối đa                        : 600.000đ

2. Trả cước theo hình thức trọn gói            : 210.000đ

 Địa chỉ IP tĩnh: 01 IP tĩnh.

Không cấp mới

SMedia

Tốc độ tối đa: 10 Mbps / 768 Kbps ( Tốc độ cũ: 8 Mbps / 768 Kbps )

1. Trả cước theo lưu lượng sử dụng

     -  Cước thuê bao tháng                                 : 40.000đ

     -  Phí lưu lượng (tính trên 01 MByte dữ liệu gửi /nhận) : 30đ

    - Mức cước sử dụng tối đa                            : 720.000đ

2. Trả cước theo hình thức trọn gói              : 230.000đ

 IP tĩnh: 01 IP tĩnh.

Không cấp mới

 

Chương trình khuyến mãi:
 
   - Trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng, trả trước 12 tháng được tặng thêm 3 tháng
 
   - Áp dụng từ ngày 27/4/2022
 
   - Đối tượng : Khách hàng hòa mạng mới và Khách hàng đang sử dụng dịch vụ
 

Ghi chú:

     - Thời gian áp dụng từ ngày 01/09/2020

    -  Công ty TNHH MTV TMDV Cuộc Sống Mới (NEWLIFE) chỉ hỗ trợ cấu hình cho 01 (một) modem ADSL và 01 (một) máy tính do khách hàng chỉ định.

     - Giá thuê ip tĩnh: 200.000 đồng/IP tĩnh/tháng ( chưa VAT)

     -  Tất cả các mức giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.

     -  Đối với gói cước lưu lượng STC/NEWLIFE không cung cấp cho khách hàng mới.

     -  Điện thoại:

+ Giao dịch: (028)54 111 222 (Ext: 2) - 1800 7268 (Ext: 2)

+ Hỗ trợ kỹ thuật: (028) 54 111 222 (Ext: 3) - 1800 7268 (Ext: 3)

 


 

BIỂU PHÍ VÀ CÁC QUY ĐỊNH TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG

TABLE OF FEES AND REGULATIONS ON USING PROCESS

  

I.       BIỂU PHÍ / TABLE OF FEES:   

STT / No. Nội Dung / Contents Đơn vị tính / Unit Phí / Fee
1

Phí tạm dừng dịch vụ ( tối đa 03 tháng)

Service susumption fee ( maximum 03 months)

VNĐ / lần

VND / each time of request

Miễn phí

Fee

2

Phí khôi phục dịch vụ

Service resumption fee

VNĐ / lần

VND / each time of request

Miễn phí

Fee

3

Phí chuyển đổi địa điểm

 

VNĐ / lần

VND / each time of request

Miễn phí

Fee

  

II.      CÁC QUY ĐỊNH TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ / THE REGULATIONS ON USING PERIOD:

  1.    Tính cước cho thuê bao không tròn tháng / Non-fully-month Subscription fee: 

        Trường hợp thời gian sử dụng không tròn tháng (tháng đầu tiên sau khi lắp đặt hoặc tháng cuối trước khi kết thúc hợp đồng) thì cước sử dụng của tháng đó được tính như sau.

           In case the using time is not enough a month ( the first month after connected or the last month before disconnect), monthly fee will be calculated as follow:

 

Cước sử dụng trọn gói tháng /30 ngày x số ngày sử dụng không tròn tháng.

Monthly fee = (Package Subscription fee / 30 days) * the number of using days.

  

 2.     Tính cước trong thời gian tạm ngưng sử dụng dịch vụ / Charging in suspending period:

        Không thu cước trọn gói trong thời gian tạm ngưng sử dụng dịch vụ. Trường hợp số ngày tạm ngưng không tròn tháng, cước sử dụng trọn gói được tính bằng: 

        No chargeable during the suspension. In case of non-fully-month, the charge will be calculated as:

 

Cước sử dụng trọn gói tháng /30 ngày x số ngày sử dụng trong tháng.

(Package Subscription fee /  30 days) * the number of using days.

 

       Thời gian tạm ngưng dịch vụ tối đa là 03 tháng. Hết thời gian tạm ngưng mà khách hàng không yêu cầu khôi phục lại dịch vụ để sử dụng thì Công ty TNHH MTV Cuộc Sống Mới (NEWLIFE) sẽ đơn phương chấm dứt sử dụng dịch vụ và khách hàng vẫn phải chịu trách nhiệm thanh toán các khoản nợ cước (nếu có).

     The maximum service suspension time is 03 months. Expiration of that time, if customer does not restore service, NEWLIFE will unilaterally terminate contract and customer must still be liable for the debts (if any).