Bảng giá cước dịch vụ FTTH của VNPT - Vinaphone

* Phí hoà mạng: 300.000đ (đã bao gồm VAT)
* Các gói cước từ 7 tháng trở lên thì cước đấu nối hòa mạng: 0 đồng.
 

GÓI CƯỚC

Tốc độ
Mbps

CK
QTTT

IP V4 Wan

Giá cước
hàng tháng VNĐ
(có VAT)

Giá gói
7 tháng VNĐ
(có VAT)

Giá gói
15 tháng VNĐ
(có VAT)

Home 2

120

Không

Động

210,000

1,260,000

2,520,000

Home 4 Super

250

Không

Động

259,000

1,554,000

3,108,000

Home Net

350

2 Mbps

1 IP tĩnh

800,000

4,800,000

9,600,000

Fiber36+

40

512 Kbps

Động

231,000

1,386,000

2,772,000

Fiber50+

80

768 Kbps

Động

330,000

1,980,000

3,960,000

Fiber60Eco+

100

1 Mbps

Động

396,000

2,376,000

4,752,000

Fiber60+

100

1,5 Mbps

Động

660,000

3,960,000

7,920,000

Fiber80Eco+

120

1,5 Mbps

Động

792,000

4,752,000

9,504,000

Fiber80+

120

3 Mbps

1 IP tĩnh

1,650,000

9,900,000

19,800,000

Fiber100Eco+

150

2 Mbps

Động

1,320,000

7,920,000

15,840,000

Fiber100+

150

4 Mbps

1 IP tĩnh

2,750,000

16,500,000

33,000,000

Fiber100Vip+

150

6 Mbps

1 IP tĩnh

4,400,000

26,400,000

52,800,000

Fiber150Eco+

200

4 Mbps

Động

3,300,000

19,800,000

39,600,000

Fiber150+

200

6 Mbps

1 IP tĩnh

8,800,000

52,800,000

105,600,000

Fiber150Vip+

200

9 Mbps

1 IP tĩnh

11,000,000

66,000,000

132,000,000

Fiber200Eco+

300

5 Mbps

1 IP tĩnh

6,600,000

39,600,000

79,200,000

Fiber200+

300

8 Mbps

1 IP tĩnh

12,100,000

72,600,000

145,200,000

Fiber200Vip+

300

10 Mbps

1 IP tĩnh

16,500,000

99,000,000

198,000,000

Fiber300Eco+

400

8 Mbps

1 IP tĩnh

13,200,000

79,200,000

158,400,000

Fiber300+

400

12 Mbps

1 IP tĩnh

16,500,000

99,000,000

198,000,000

Fiber300Vip+

400

15 Mbps

1 IP tĩnh

22,000,000

132,000,000

264,000,000

Fiber500Eco+

600

10 Mbps

1 IP tĩnh

19,800,000

118,800,000

237,600,000

Fiber500+

600

18 Mbps

1 IP tĩnh

27,500,000

165,000,000

330,000,000

Fiber500Vip+

600

25 Mbps

1 IP tĩnh

33,000,000

198,000,000

396,000,000

Ghi chú:
- Các gói Home 2, Home 4 Super, Home net có thay đổi băng thông từ 1/1/2023.
- Các gói cước Home 2, Home 4 Super và Home Net: chỉ áp dụng cho đối tượng khách hàng là cá nhân, hộ gia đình.
- Các gói cước còn lại: áp dụng cho tất cả các đối tượng khách hàng.
* Thời gian áp dụng từ ngày 01/01/2023
- IP Tĩnh mua thêm: Ngoài IP được tặng, nếu khách hàng có nhu cầu mua thêm IP tĩnh public, thì giá IP tĩnh public được tính như sau: 220 nghìn/1 IP tĩnh đơn lẻ (đã bao gồm VAT).
Khách hàng được thuê thêm tối đa là 8 IP tĩnh.
 
Lưu ý:
- Trong mọi trường hợp chấm dứt Hợp đồng, các khoản tiền cước, phí mà Bên A đã trả trước sẽ không được bên B hoàn lại
-  Công ty TNHH MTV TMDV Cuộc Sống Mới chỉ hỗ trợ cấu hình cho 01 (Một) Modem FTTH và 01 (Một) máy tính do khách hàng chỉ định
-  Tốc độ tối đa là tốc độ từ người sử dụng đến hệ thống của nhà cung cấp dịch vụ Internet
-  Quý khách vui lòng xem các quy định về phí và tạm ngưng dịch vụ ở trang sau.
- Điện thoại giao dịch: (028) 54 111 222 (Ext: 2) - 1800 7268 (Ext: 2)
- Điện thoại hỗ trợ kỹ thuật: (028) 54 111 222 (Ext: 3) - 1800 7268 (Ext: 3)

 
CÁC GÓI CƯỚC NGƯNG CẤP MỚI
HOME 3+
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 50
- Tặng IP tĩnh                                                       : 0
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 235.455
- Thanh toán trước 7 tháng (VNĐ)                     : 1.412.727
- Thanh toán trước 15 tháng (VNĐ)                   : 2.825.455
* Phí lắp đặt: 181.818 VNĐ/ line
* Tất cả bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT
* Chỉ duy trì cho khách hàng hiện hữu, ngưng cấp mới kể từ 01/01/2022
VIP50+
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 50
- Cam kết băng thông Quốc tế                            :  768 Kbps
- Tặng IP tĩnh                                                       : 0
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 240.000
- Thanh toán trước 7 tháng (VNĐ)                     : 1.440.000
- Thanh toán trước 15 tháng(VNĐ)                    : 2.880.000
* Phí lắp đặt: 181.818 VNĐ/ line
* Tất cả bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT
* Ngưng cấp mớikể từ 01/01/2022
VIP60 Eco+
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 60
- Cam kết băng thông Quốc tế                            : 1 Mbps
- Tặng IP tĩnh                                                       : 0
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 288.000
- Thanh toán trước 7 tháng (VNĐ)                     : 1.728.000
- Thanh toán trước 15 tháng (VNĐ)                   : 3.456.000
* Phí lắp đặt: 181.818 VNĐ/ line
* Tất cả bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT
* Chỉ duy trì cho khách hàng hiện hữu, ngưng cấp mới kể từ 01/01/2022
 
CÁ NHÂN
HOME 1
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 40
- Cam kết băng thông Quốc tế                            : 512 Kbps
- Tặng IP tĩnh                                                       : 0
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 550.000
- Thanh toán trước 6 tháng (giảm 10%) (VNĐ)  : 2.970.000
- Thanh toán trước 12 tháng (giảm 15%) (VNĐ): 5.610.000
- Thanh toán trước 24 tháng (giảm 20%) (VNĐ): 10.560.000
* Ngưng cấp mới
* Thời gian hiệu lực từ ngày 01/05/2020
HOME 2
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 50
- Cam kết băng thông Quốc tế                            : 768 Kbps
- Tặng IP tĩnh                                                       : 0
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 650.000
- Thanh toán trước 6 tháng (giảm 10%) (VNĐ)  : 3.510.000
- Thanh toán trước 12 tháng (giảm 15%) (VNĐ): 6.630.000
- Thanh toán trước 24 tháng (giảm 20%) (VNĐ): 12.480.000
* Ngưng cấp mới
* Thời gian hiệu lực từ ngày 01/05/2020
HOME 3
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 60
- Cam kết băng thông Quốc tế                            : 1 Mbps
- Tặng IP tĩnh                                                       : 0
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 700.000
- Thanh toán trước 6 tháng (giảm 10%) (VNĐ)  : 3.780.000
- Thanh toán trước 12 tháng (giảm 15%) (VNĐ): 7.140.000
- Thanh toán trước 24 tháng (giảm 20%) (VNĐ): 13.440.000
* Ngưng cấp mới
* Thời gian hiệu lực từ ngày 01/05/2020
HOME 4
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 80
- Cam kết băng thông Quốc tế                            : 1.5 Mbps
- Tặng IP tĩnh                                                       : 0
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 990.000
- Thanh toán trước 6 tháng (giảm 10%) (VNĐ)  : 5.346.000
- Thanh toán trước 12 tháng (giảm 15%)(VNĐ): 10.098.000
- Thanh toán trước 24 tháng (giảm 20%) (VNĐ): 19.008.000
* Ngưng cấp mới
HOME 5
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 100
- Cam kết băng thông Quốc tế                            : 2 Mbps
- Tặng IP tĩnh                                                       : 1
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 1.500.000
- Thanh toán trước 6 tháng (giảm 10%) (VNĐ)  : 8.100.000
- Thanh toán trước 12 tháng (giảm 15%) (VNĐ): 15.300.000
- Thanh toán trước 24 tháng (giảm 20%) (VNĐ): 28.800.000
* Ngưng cấp mới
* Phí lắp đặt: 400.000 VNĐ/ line
Tất cả bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT
TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
VIP1
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 120
- Cam kết băng thông Quốc tế                            : 4 Mbps
- Tặng IP tĩnh                                                       : 1
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 3.000.000
- Thanh toán trước 6 tháng (giảm 10%) (VNĐ)  : 16.200.000
- Thanh toán trước 12 tháng (giảm 15%) (VNĐ): 30.600.000
- Thanh toán trước 24 tháng (giảm 20%) (VNĐ): 57.600.000
* Ngưng cấp mới
VIP2
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 150
- Cam kết băng thông Quốc tế                            : 5 Mbps
- Tặng IP tĩnh                                                       : 1
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 5.000.000
- Thanh toán trước 6 tháng (giảm 10%) (VNĐ)  : 27.000.000
- Thanh toán trước 12 tháng (giảm 15%) (VNĐ): 51.000.000
- Thanh toán trước 24 tháng (giảm 20%) (VNĐ): 96.000.000
* Ngưng cấp mới
VIP3
Ngừng cung cấp
VIP4
- Băng thông trong nước (Mbps)                         : 200
- Cam kết băng thông Quốc tế                            : 8 Mbps
- Cước hàng tháng ( VNĐ/ tháng )                     : 10.000.000
- Tặng 6 ip tĩnh
- Thanh toán trước 6 tháng (giảm 10%) (VNĐ)  : 54.000.000
- Thanh toán trước 12 tháng (giảm 15%) (VNĐ): 102.000.000
- Thanh toán trước 24 tháng (giảm 20%) (VNĐ): 192.000.000
* Ngưng cấp mới
* Phí lắp đặt: 400.000 VNĐ/ line
Tất cả bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT
 
HOME
- Tốc độ hiện tại (Mbps)                      : 28
- Giá cước hiện tại ( VNĐ/ tháng )      : 990.000
- Nâng cấp lên tốc độ mới (Mbps)   : 40
- Cam kết tộc độ QT MỚI tối thiểu   : 512 Kbps
- Địa Chỉ IP Tĩnh                                : Không

SF1
- Tốc độ hiện tại (Mbps)                      : 35
- Giá cước hiện tại ( VNĐ/ tháng )      : 1.500.000
- Nâng cấp lên tốc độ mới (Mbps)   : 50
- Cam kết tộc độ QT MỚI tối thiểu   : 512 Kbps
- Địa Chỉ IP Tĩnh                                : Không

SF2
- Tốc độ hiện tại (Mbps)                      : 40
- Giá cước hiện tại ( VNĐ/ tháng )      : 2.500.000
- Nâng cấp lên tốc độ mới (Mbps)   : 50
- Cam kết tộc độ QT MỚI tối thiểu   : 512 Kbps
- Địa Chỉ IP Tĩnh                                : 01

SF3
- Tốc độ hiện tại (Mbps)                      : 45
- Giá cước hiện tại ( VNĐ/ tháng )      : 3.500.000
- Nâng cấp lên tốc độ mới (Mbps)   : 56
- Cam kết tộc độ QT MỚI tối thiểu   : 640 Kbps
- Địa Chỉ IP Tĩnh                                : 01

SF4
- Tốc độ hiện tại (Mbps)                      : 55
- Giá cước hiện tại ( VNĐ/ tháng )      : 5.500.000
- Nâng cấp lên tốc độ mới (Mbps)   : 60
- Cam kết tộc độ QT MỚI tối thiểu   : 640 Kbps
- Địa Chỉ IP Tĩnh                                : 01

SF5
- Tốc độ hiện tại (Mbps)                      : 70
- Giá cước hiện tại ( VNĐ/ tháng )      : 10.000.000
- Nâng cấp lên tốc độ mới (Mbps)   : 100
- Cam kết tộc độ QT MỚI tối thiểu   : 1 Mbps
- Địa Chỉ IP Tĩnh                                : 06

SF6
- Tốc độ hiện tại (Mbps)                      : 100
- Giá cước hiện tại ( VNĐ/ tháng )      : 15.000.000
- Nâng cấp lên tốc độ mới (Mbps)   : 100
- Cam kết tộc độ QT MỚI tối thiểu   : 2 Mbps
- Địa Chỉ IP Tĩnh                                : 06
   
 

 
BIỂU PHÍ VÀ CÁC QUY ĐỊNH TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG
DỊCH VỤ FTTH CỦA VNPT - VINAPHONE
BIỂU PHÍ

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức phí

1

Phí chuyển đổi gói cước

Đồng/lần

Miễn phí

2

Phí dịch chuyển vị trí

   

- Trong cùng địa chỉ

Đồng/lần

Miễn phí

- Khác địa chỉ so với địa chỉ đăng ký lắp đặt trước đó

Đồng/lần

500.000đ / lần (chưa VAT)

3

Phí đăng ký tạm ngưng dịch vụ

Đồng/lần

Miễn phí

4

Phí đăng ký khôi phục sử dụng dịch vụ

Đồng/lần

Miễn phí

5

Phí chuyển quyền sử dụng

Đồng/lần/ thuê bao

Miễn phí

CÁC QUY ĐỊNH TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ
 1.      Tính cước cho thuê bao không tròn tháng:
Trường hợp thời gian sử dụng không tròn tháng (tháng đầu tiên sau khi lắp đặt hoặc tháng cuối trước khi kết thúc hợp đồng) thì cước sử dụng của tháng đó được tính như sau:
      1.1.       Đối với thuê bao sử dụng hình thức trả cước theo lưu lượng
         -         Cước thuê bao tháng = (Mức cước quy định /30 ngày) x số ngày sử dụng trong tháng.
         -         Cước theo lưu lượng gửi và nhận: tính theo lưu lượng thực tế phát sinh
     1.2.         Đối với thuê bao sử dụng hình thức trả cước trọn gói
     Mức cước trọn gói = Mức cước quy định /30 ngày x số ngày sử dụng trong tháng.
 2.       Tính cước trong thời gian tạm ngưng sử dụng dịch vụ:
     2.1.       Tạm ngưng theo yêu cầu của khách hàng hoặc do khách hàng không thanh toán cước theo thỏa thuận giữa hai bên
          -      Không thu cước sử dụng trong thời gian tạm ngưng. Trường hợp số ngày tạm ngưng không tròn tháng, cước cước sử dụng dịch vụ của khách hàng được tính như sau:
Gói cước đăng ký /30 ngày x số ngày sử dụng trong tháng.
     Ví dụ: trường hợp tạm ngưng cung cấp dịch vụ từ ngày 14/4 đến hết ngày 10/6 thì cước thuê bao hoặc cước trọn gói tháng 4, 6 được tính theo công thức trên, cước lưu lượng tính theo thhực tế sử dụng, không thu cước thuê bao hoặc trọn gói tháng 5.
         -     Thời gian tạm ngưng dịch vụ tối đa là 3 tháng. Quá thời hạn này nếu khách hàng có yêu cầu xin gia hạn tạm ngưng tiếp thì thời gian gia hạn thêm tối đa là 03 tháng. Hết thời gian tạm ngưng tiếp này mà khách hàng không yêu cầu khôi phục lại dịch vụ để sử dụng thì Công ty TNHH MTV TMDV Cuộc Sống Mới sẽ đơn phương chấm dứt sử dụng dịch vụ và khách hàng vẫn phải chịu trách nhiệm thanh toán các khoản nợ cước (nếu có).
    2.2.       Trường hợp VNPT - Vinaphone cần thực hiện tạm ngưng cung cấp dịch vụ do kỹ thuật, thiết bị hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước để đảm bảo an ninh thì không tính cước trong thời gian đó
3.        Cước gói IP tĩnh: Cước gói IP tĩnh được tính tròn tháng, không chia theo tỷ lệ ngày sử dụng đối với thời gian sử dụng không tròn tháng.
4.       Chuyển đổi qua lại giữa các gói cước :
          -     Nếu khách hàng đăng ký chuyển gói cước ngay tại thời điểm làm thủ tục (tức thì) thì cả tháng đó sẽ tính theo mức cước mà khách hàng đã chuyển.
         -    Nếu khách hàng đăng ký chuyển gói cước nhưng bắt đầu thực hiện từ tháng kế tiếp (không tức thì) thì tháng khách hàng đăng ký vẫn tính theo mức cước cũ, tháng kế tiếp sẽ tính theo mức cước mới khách hàng muốn chuyển.
     Ví dụ: Ngày 24/4 khách hàng đăng ký chuyển từ gói F1 sang F2. Thời điểm chuyển đổi từ ngày 20/4 vậy cước tháng 4 của khách hàng sẽ tính theo gói F2. Nếu ngày 20/4 khách hàng đăng ký chuyển đổi từ F1 sang F2 và ngày bắt đầu chuyển đổi là ngày 1/5 thì cước tháng 4 của khách hàng sẽ tính theo gói F1, cước tháng 5 sẽ tính theo gói F2.
CHIẾT KHẤU THANH TOÁN TRƯỚC CƯỚC
      -     Khách hàng thanh toán trước 6 tháng: giảm 6% cước sử dụng dịch vụ hàng tháng.
      -     Khách hàng thanh toán trước 12 tháng: giảm 12% cước sử dụng hàng tháng.