Bảng giá cước dịch vụ FTTH của Viettel

GÓI CƯỚC MỚI:
NET3+
NET3+:
- Băng thông trong nước                 : 110 Mbps ( Tốc độ cũ: 55 Mbps )
- Cam kết băng thông Quốc tế          : 256 Kbps
- Giá cước sử dụng trọn gói            : 250.000 đồng.
- Số IP tĩnh                                    : Không có
* Phí hòa mạng: 250.000 đồng
NET4+
NET4+:
- Băng thông trong nước                 : 140 Mbps ( Tốc độ cũ: 70 Mbps )
- Cam kết băng thông Quốc tế         : 512 Kbps
- Giá cước sử dụng trọn gói            : 300.000 đồng.
- Số IP tĩnh                                     : Không có
* Phí hòa mạng: 250.000 đồng
GÓI CƯỚC HIỆN HÀNH:

FAST30+
FAST30+:
- Tốc độ                                         : 120 Mbps ( Tốc độ cũ: 60 Mbps )
- Cam kết băng thông Quốc tế         : 512 Kbps
- Giá cước sử dụng trọn gói            : 770.000 đồng.
- Số IP tĩnh                                    :  1
* Phí hòa mạng: 250.000 đồng

FAST60
FAST60:
- Tốc độ                                         : 240 Mbps ( Tốc độ cũ: 120 Mbps )
- Cam kết băng thông Quốc tế         : 1 Mbps
- Giá cước sử dụng trọn gói           :  880.000 đồng.
- Số IP tĩnh                                    : 1
* Phí hòa mạng: 250.000 đồng

FAST60+
FAST60+:
- Tốc độ                                         : 240 Mbps ( Tốc độ cũ: 120 Mbps )
- Cam kết băng thông Quốc tế         : 2 Mbps
- Giá cước sử dụng trọn gói            : 1.540.000 đồng.
- Số IP tĩnh                                    : 1
* Phí hòa mạng: 250.000 đồng

NET4
NET4:
- Tốc độ                                          : 140 Mbps ( Tốc độ cũ: 70 Mbps )
- Cam kết băng thông Quốc tế:         : 256 Kbps
- Số IP tĩnh                                     : 0
* Phí hòa mạng: 250.000 đồng
* Ngưng cung cấp mới

NET6
NET6:
- Tốc độ                                          : 160 Mbps ( Tốc độ cũ: 80 Mbps )
- Cam kết băng thông Quốc tế          : 512 Kbps
- Số IP tĩnh                                     : 0
* Phí hòa mạng: 250.000 đồng
* Ngưng cung cấp mới

OFFICE 1
OFFICE 1:
- Tốc độ                                         : 180 Mbps ( Tốc độ cũ: 90 Mbps )
- Cam kết băng thông Quốc tế         : 1 Mbps
- Số IP tĩnh                                     : 0
* Phí hòa mạng: 250.000 đồng
* Đã ngưng cung cấp

PRO 2
PRO 2:
- Tốc độ                                         : 300 Mbps ( Tốc độ cũ: 150 Mbps )
- Cam kết băng thông Quốc tế         : 1.5 Mbps
- Số IP tĩnh                                    : 0
* Phí hòa mạng: 250.000 đồng
* Đã ngưng cung cấp
 
Ghi chú:
- Chính sách thay đổi băng thông được áp dụng trong tình hình dịch Covid cho đến khi có thông báo mới. 
- Đối với những thuê bao chạy trên hạ tầng AON thì mức băng thông trong nước sẽ không vượt quá 100 Mbps
- Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
- Thời gian áp dụng GÓI CƯỚC MỚI từ ngày 06/05/2020
- Khách hàng cam kết sử dụng từ 06 tháng trở lên được miễn phí hòa mạng.
- Các gói Fast (trừ các Fast30+) có thể thuê thêm IP tĩnh với giá 550.000 VND/block/tháng (đã bao gồm VAT), 1 block IP = 4 IP.
- Không hoàn tiền cước đóng trước cho khách hàng với bất kỳ lý do gì.
- Nếu sử dụng không tròn tháng thì phí thuê IP tĩnh vẫn tính tròn tháng.
- Khi tạm ngưng dịch vụ theo yêu cầu hay do nợ cước sẽ khóa IP tĩnh.