Cước gọi đi dịch vụ điện thoại cố định SPT
BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH |
![]() |
Kể từ kỳ tính cước Tháng 7/2018, SPT áp dụng Gói cước 39.000đ/tháng (mức cước trọn gói tối thiểu) đối với tất cả Thuê bao sử dụng dịch vụ Điện Thoại Cố Định trong khu vực Phú Mỹ Hưng: Để biết thêm chi tiết, Quý thuê bao vui lòng xem chi tiết tại Cước thuê bao hàng tháng để biết chi tiết.
STT | HẠNG MỤC | MỨC CƯỚC (Chưa bao gồm VAT) | GHI CHÚ | |
1 | Cước lắp đặt | 181.818 đồng | Cước thuê bao tháng: 20.000 đ/máy | |
2 | Gọi nội hạt thuê bao thường | Mức cước liên lạc: 200 đồng/phút |
- Phương thức tính cước: 1 phút + 1 phút - Áp dụng từ: 01/01/2009 |
|
CƯỚC GỌI ĐI CÁC DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP KHÁC |
3 | Gọi nội hạt thuê bao Đại lý | Giá cước: 272,73 đồng/phút |
- Phương thức tính cước: 1 phút + 1 phút. Cuộc gọi chưa đến 1 phút được tính là 1 phút, phần lẽ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 1 phút được làm tròn là 1 phút và Đại lý thu thêm 454 đồng/cuộc gọi. |
4 | Liên tỉnh PSTN | 89,09đ/block 6 giây đầu và 14,85đ/block 1 giây tiếp theo |
- Phương thức tính cước: 6 giây + 1 giây. - Thời điểm tính cước áp dụng: 15/09/2011. - Tại các Đại lý ĐTCĐ: tính theo phương thức 6 giây + 6 giây và thu thêm 454 đồng/cuộc gọi. |
|
5 | Gọi liên tỉnh VoIP 178 |
Ngưng cung cấp dịch vụ kể từ ngày 01/04/2018 |
||
6 | Gọi liên tỉnh VoIP 171 | 75,73đ/block 6 giây đầu và 12,62đ/block 1 giây tiếp theo |
- Phương thức tính cước: 6 giây + 1 giây. - Thời điểm tính cước áp dụng: 15/09/2011. - Tại các Đại lý ĐTCĐ: tính theo phương thức 6 giây + 6 giây và thu thêm 454 đồng/cuộc gọi. |
|
7 | Gọi liên tỉnh VoIP 177 |
Ngưng cung cấp dịch vụ kể từ ngày 01/04/2016 |
||
8 | Gọi liên tỉnh VoIP 179 | Ngưng cung cấp dịch vụ kể từ ngày 01/06/2012 | ||
9 | Gọi Di Động GSM, CDMA tại nhà thuê bao |
- Từ Thứ 2 - Thứ 7: 136,36đ/block 6 giây đầu và 22,72đ/block 1 giây tiếp theo. - Các ngày Lễ, CN: 95,452đ/block 6 giây đầu và 15,909đ/block 1 giây tiếp theo. |
- Phương thức tính cước: 6 giây + 1 giây. - Thời điểm tính cước áp dụng: 01/06/2006. |
|
10 | Gọi Di Động GSM, CDMA tại đại lý ĐTCĐ |
- Từ Thứ 2 - Thứ 7: 136,36đ/block 6 giây - Các ngày Lễ, CN: 95,452đ/block 6 giây |
- Phương thức tính cước: 6 giây + 6 giây. - Thời điểm tính cước áp dụng: 23/10/2006. - Tại các Đại lý ĐTCĐ: thu thêm 454 đồng/cuộc gọi. |
|
11 | Gọi Di Động City Phone |
- Từ 7h - 23h, từ Thứ 2 - Thứ 7: 36đ/block 6 giây đầu và 6đ/block 1 giây tiếp theo. - Từ 23h - 7h, từ Thứ 2 - Thứ 7, Ngày lễ, CN: 25đ/block 6 giây đầu và 4,17đ/block 1 giây tiếp theo. |
- Phương thức tính cước: 6 giây + 1 giây. - Tại các Đại lý ĐTCĐ: thu thêm 454 đồng/cuộc gọi. |
|
12 | Gọi 1080 (BĐTP) | 3.000 đồng/phút | - Không phân biệt cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh hay liên tỉnh, các giờ trong ngày và các ngày trong tuần. | |
13 | Gọi 1088 (BĐTP) | 4.500 đồng/phút | - Không phân biệt cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh hay liên tỉnh, các giờ trong ngày và các ngày trong tuần. |
CÔNG TY TNHH MTV TMDV CUỘC SỐNG MỚI
Tel: (028) 54 111 222 - Fax: (028) 54 126 001
Website: www.newlife-tel.com
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.